1 |
xuất chúnghơn hẳn mọi người về tài năng, trí tuệ văn chương xuất chúng một con người xuất chúng
|
2 |
xuất chúngtt. Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ: tài năng xuất chúng một con người xuất chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất chúng". Những từ có chứa "xuất chúng" in its definition [..]
|
3 |
xuất chúngTrong tiếng Việt, xuất chúng là một tính từ dùng để miêu tả một tài năng hay con người nào đó có thể làm những điều khó khăn mà trước đó ít hoặc chưa có ai làm được. Cụm từ "xuất chúng" cũng dùng để khen ngợi về tính cách của một người Ví dụ 1: Cậu ấy thật xuất chúng khi đạt giải nhất cuộc thi toán quốc gia Ví dụ 2: Tính cách bà ta xuất chúng nên mọi người ai cũng kính trọng
|
4 |
xuất chúngtt. Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ: tài năng xuất chúng một con người xuất chúng.
|
5 |
xuất chúng Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ. | : ''Tài năng '''xuất chúng'''.'' | : ''Một con người '''xuất chúng'''.''
|
<< xuất bản | xuất sắc >> |